Bài viết mới
Video mới
phần 3a
111
 
 
Phần ba 
Giới thiệu đề kiểm tra
Chương 1 & 2
Đề kiểm tra 15 phút- cacbohiđrat 
(cho các vùng khó khăn)
 
Hãy chọn câu đúng.
1. Một trong những dữ kiện thực nghiệm dùng để chứng minh được cấu tạo mạch hở của glucozơ là
A. glucozơ cho phản ứng tráng bạc.
B. glucozơ có phản ứng este hoá.
C. 1 mol glucozơ cháy sinh ra 6 mol CO2 và 6 mol H2O. 
D. khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo etanol.
2. Một cacbohiđrat (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau :
X  dung dịch xanh lam  kết tủa đỏ gạch. 
Vậy X không thể là 
A. glucozơ. B. saccarozơ.
C. fructozơ.   D. mantozơ.
3. Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 vì glucozơ
A. có tính axit.    
B. có nhiều nhóm –OH kề nhau.                          
C. có nhóm –CHO.
D. có liên kết cộng hoá trị phân cực.
4. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?
A. Glucozơ.                       B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.                               D. Xenlulozơ.
5. Cacbohiđrat là
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là (C6H10O5)n.
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxil và nhóm cacboxil.
D. hợp chất đa chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
6. Phát biểu nào dưới đây không chính xác ?
A. Đisaccarit là những cacbohiđrat khi thủy phân đều sinh ra hai loại monosaccarit.
B. Đisaccarit là những cacbohiđrat khi thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit.
C. Polisaccarit là những cacbohiđrat khi thủy phân sinh ra nhiều phân tử    monosaccarit.
D. Tinh bột, mantozơ và fructozơ lần lượt là polisaccarit, đisaccarit và monosaccarit. 
7. Glucozơ không có tính chất nào dưới đây ?
A. Tính chất của nhóm anđehit.                                    
B. Tính chất ancol đa chức.
C. Tham gia phản ứng thủy phân.
D. Tác dụng với CH3OH trong HCl.
8. Phát biểu nào dưới đây về xenlulozơ là không đúng ?
A. Xenlulozơ có trong các loại rau, củ, quả.                  
B. Xenlulozơ được dùng để điều chế một số loại tơ. 
C. Xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
D. Xenlulozơ làm thực phẩm cho con người.
9. Cho 3 kg glucozơ có chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến lượng ancol bị hao hụt mất 10%. Khối lượng ancol thu được là 
A. 1,242 kg. B. 1,533 kg.
C. 1,423 kg. D. 1,380 kg.
10. Phát biểu nào sau đây không đúng ? 
A. Tinh bột phản ứng với dung dịch iot cho màu xanh tím.
B. Từ xenlulozơ có thể điều chế tơ.
C. Tinh bột có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ.
 
Đáp án 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A C B C B A C D A C
 
Đề KIểM TRA 15 PHúT- cacbohiđrat  
(cho các vùng thuận lợi)
 
Hãy chọn câu đúng.
1. Mantozơ và fructozơ đều
A. tham gia phản ứng thủy phân.                            
B. có 1 nhóm –OH hemiaxetal. 
C. cho phản ứng tráng bạc.                                    
D. làm mất màu nước Br2.
2. Một cacbohiđrat X có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau :
       X  dung dịch xanh lam  kết tủa đỏ gạch. 
Vậy X có thể là 
A. glucozơ, mantozơ hay saccarozơ.           
B. glucozơ, mantozơ hay fructozơ.
C. glucozơ hay saccarozơ.
D. glucozơ, mantozơ hay tinh bột.
3. Cho các dung dịch : glucozơ, mantozơ, saccarozơ, fructozơ, hồ tinh bột, ancol etylic. Có bao nhiêu dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 ?
A. 3.         B. 4. C. 5.                 D. 6.
4. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Trong dung dịch, saccarozơ có thể mở vòng còn mantozơ  thì không.
B. Saccarozơ có nhóm –OH hemixetal và mantozơ có nhóm –OH hemiaxetal.
C. Saccarozơ và mantozơ  đều tạo ra hai phân tử C6H12O6 khi bị thủy phân.
D. Saccarozơ và mantozơ đều cho phản ứng với dung dịch Ag[(NH3)2]OH.  
5. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch : saccarozơ, mantozơ, etanol, fomalin, axit axetic, có thể dùng 
A. Cu(OH)2/OH–.           B. dung dịch Ag[(NH3)2]OH.           
C. nước Br2.             D. Na và Cu(OH)2/OH–.                   
6. Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, khối lượng Ag sinh ra cho vào dung dịch HNO3 đậm đặc thấy sinh ra 0,2mol khí NO2. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, nồng độ % của glucozơ trong dung dịch ban đầu là  
A. 9%. B. 18 %. C. 27%. D. 36%.
7. Fructozơ phản ứng được với tất cả các chất sau:
A. nước Br2 ; Cu(OH)2 / OH– ; Ag[(NH3)2]OH.                                    
B. H2O/H+ ; Cu(OH)2 ; Ag[(NH3)2]OH.
C. Ag[(NH3)2]OH ; HNO3 đặc/ H2SO4 đặc ; Cu(OH)2.
D. Ag[(NH3)2]OH ; HNO3 đặc/ H2SO4 đặc ; CH3OH/HCl.
8. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây ?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.                                 
B.. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
C. Nước Br2.                         
D. Dung dịch Br2 trong CCl4.
9. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim tạo ra các chất :
A. đextrin, fructozơ, glucozơ.           B. đextrin, mantozơ, glucozơ.              
C. mantozơ, fructozơ, glucozơ.   D. đextrin, saccarozơ, glucozơ.  
10. Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 1,08 gam Ag kim loại. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt bằng 
A. 0,005 mol và 0,015 mol.     B. 0,010 mol và 0,010 mol.   
C. 0,015 mol và 0,005 mol.     D. 0,050 mol và 0,150 mol.
Đáp án 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C B B C A A C C B C
 
Đề KIểM TRA 15 PHúT - cacbohiđrat 
(Chương trình chuẩn)
 
Hãy chọn câu đúng.
1. Điều nào sau đây không đúng khi nói về xenlulozơ ?
A. Tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2
B. Có thể dùng để điều chế ancol etylic
C. Dùng để sản xuất tơ enang  
D. Phản ứng với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc
2. Glucozơ và fructozơ không phản ứng với 
A. H2O (xúc tác H+, to). B. H2 (xúc tác Ni, to).
C. Cu(OH)2. D.  dd AgNO3 / NH3.
3. Cho dãy chuyển hoá :  X  tinh bột  glucozơ  Y.  
Các chất X, Y lần lượt là 
A. CO2 và C2H5OH. B. CH3OH và CO2.    
C. C2H5OH và CH3COOH.           D. CH3CHO và C2H5OH.
4. Tính chất nào dưới đây mà saccarozơ và glucozơ không đồng thời có được ?
A. Tính chất của ancol đa chức.
B. Tính chất của anđehit.
C. Phản ứng cháy.
D. Tan tốt trong nước.
5. Lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 9 gam glucozơ là
A. 1,08 gam. B. 2,70 gam.
C. 5,04 gam. D. 10,80 gam.   
6. Cho dãy chuyển hoá :  
Glucozơ   X  Y
Chỉ xét sản phẩm chính thì Y trong dãy chuyển hoá trên là 
A. khí etilen.   B. đimetyl ete.
C. ancol etylic. D. axit axetic. 
7. ứng dụng nào sau đây không đúng ?
A. Trong công nghiệp, người ta dùng saccarozơ để tráng gương.
B. Dung dịch saccarozơ được truyền vào tĩnh mạch cho người bệnh. 
C. Xenlulozơ dùng để sản xuất vải may mặc.
D. Từ gỗ người ta sản xuất ancol etylic.
8. Cặp chất nào sau đây đều thuộc loại đisaccarit?
A. glucozơ, mantozơ. B. fructozơ, saccarozơ.     
C. saccarozơ, mantozơ.   D. mantozơ, xenlulozơ.
9. Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Tinh bột có phản ứng với dung dịch iot cho màu xanh tím.
B. Xenlulozơ không tham gia phản ứng este hoá.
C. Tinh bột tham gia phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột dễ bị thủy phân thành glucozơ.
10. Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là
A. 185,6 g. B. 196,5 g.
C. 190 g. D. 200 g.
Đáp án 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C A A B D A B C C B
KIểM TRA 1 TIếT 
Chương trình nâng cao 
 (Dành cho vùng thuận lợi)
I. Trắc nghiệm khách quan
1. Khi thủy phân este vinyl axetat bằng dung dịch NaOH và đun nóng người ta thu được
A. CH3COONa và CH3CHO  
B. CH3COONa và CH2=CH–OH
C. CH3COONa và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3OH
2. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo lỏng là chất béo mà phân tử chứa gốc axit béo không no.
B. Dầu mỡ thực vật và dầu bôi trơn máy đều là lipit.  
C. Tất cả chất béo đều không tan trong nước.
D. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
3. Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất của este ?
A. Có thể là chất lỏng hoặc chất rắn. 
B. Dễ tan trong nước.  
C. Nhiệt độ sôi thấp.
D. Đa số có mùi thơm.
4. Cho phản ứng : 
CH3COOH + C2H5OH    CH3COOC2H5  + H2O. 
Để tăng hiệu suất của phản ứng trên, tác động nào sau đây hợp lí ? 
A. Tăng nồng độ CH3COOH, thêm H2SO4 đậm đặc, tách CH3COOC2H5.  
B. Tăng nồng độ CH3COOC2H5, tách CH3COOH, thêm H2SO4 đậm đặc.
C. Tách H2O, tách CH3COOH, thêm H2SO4 đậm đặc.
D. Tăng nồng độ C2H5OH, tách CH3COOC2H5, giảm nồng độ C2H5OH.
5. Sản phẩm của phản ứng khử CH3COOCH2CH3 bởi LiAlH4 là
A. CH3CH2OH và CH3COOH B. CH3CH2OH  
C. CH3CH2COOH và CH3OH D. CH3COOH.
6. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế phenyl axetat ?
A. C6H5OH  +  CH3COOH    C6H5OOCCH3  +  H2O
B. C6H5OH  +  (CH3CO)2O   C6H5OOCCH3  +  CH3COOH  
C. C6H5COOH  +  CH3OH    C6H5OOCCH3  +  H2O
D. C6H5Cl    +  CH3COOH    C6H5OOCCH3  +  HCl
7. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của este ? 
A. Este được dùng làm dung môi hoà tan các hợp chất hữu cơ.
B. Được dùng làm thuỷ tinh hữu cơ, chất dẻo và dược phẩm.
C. Dùng trong công nghiệp thực phẩm và làm mĩ phẩm.
D. Dùng để điều chế chất béo lỏng. 
8. Hai đồng phân X và Y có công thức phân tử C3H6O2. X và Y đều phản ứng được với dung dịch NaOH, X phản ứng với natri kim loại giải phóng H2, còn Y thì không nhưng Y tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. CH3CH2COOH và HCOOCH2CH3.  
B. CH3CH2COOH và HOCH2CH2CHO.
C. CH3COOCH3 và HOCH2CH2CHO.
D. CH3COOCH3 và HCOOCH2CH3.
9. Để trung hoà 2,8 gam một chất béo cần 3 ml dung dịch KOH 0,1M. Vậy chỉ số axit của chất béo đó là 
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
10. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Lipit là este của glixerol và các axit béo.
B. Chất béo là các triglixerit  
C. Mỡ chỉ chứa các gốc axit béo cao no.
D. Chất béo rắn ít tan trong nước, chất béo lỏng dễ tan trong nước.
11. Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là este 
A.  đơn chức, mạch hở, có một nối đôi C=C.  
B.  no, đơn chức, mạch hở.  
C.  no, hai chức, mạch hở.
D.  đơn chức, mạch hở, có một nối đôi C=C hay đơn chức, một vòng no.
12. Cho sơ đồ chuyển hoá : 
X  Y  CH4
Các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức không  phù hợp với chất X là 
A. CH3OOCCH3. B. CH3COOH.
C. CH3COONH4. D. HCOOCH3.   
13. Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất : (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và (3) C3H7CH2OH, ta có thứ tự : 
A.  (1), (2), (3). B.  (2), (3), (1).    
C.  (1), (3), (2). D.  (3), (2), (1). 
14. Khi thuỷ phân hoàn toàn 265,2 gam chất béo bằng dung dịch KOH thu được 288 gam một muối kali duy nhất. Tên gọi của chất béo là
A. glixerol tristearat (hay stearin).
B. glixerol tripanmitat (hay panmitin).
C. glixerol trioleat (hay olein). 
D. glixerol trilinoleat (linolein).
15. Glucozơ  hòa tan được Cu(OH)2 vì
A. glucozơ  có tính axit yếu.
B. glucozơ có nhóm –CHO.
C. glucozơ có nhiều nhóm –OH kề nhau.  
D. glucozơ có tính khử.
16. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Saccarozơ và mantozơ đều thuộc nhóm đisaccarit.
B. Saccarozơ và mantozơ có cùng công thức phân tử.
C. Saccarozơ và mantozơ đều tạo ra hai phân tử glucozơ khi bị thủy phân. 
D. Saccarozơ không phải đường khử, mantozơ là đường khử.
17. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Trong dung dịch mantozơ có thể mở vòng còn saccarozơ thì không.
B. Saccarozơ và mantozơ đều có nhóm –OH hemiaxetal. 
C. Saccarozơ và mantozơ đều tạo ra hai phân tử glucozơ khi bị thủy phân.
D. Saccarozơ và mantozơ đều có phản ứng với dung dịch Ag[(NH3)2]OH. 
18. Trong các chất : saccarozơ ; tinh bột ; xenlulozơ ; mantozơ ; fructozơ ; đextrin, số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
19. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Saccarozơ được dùng trong công nghiệp tráng gương.
B. Glucozơ và saccarozơ được sinh ra khi thủy phân xenlulozơ. 
C. Glucozơ và mantozơ được sinh ra khi thủy phân tinh bột.
D. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất ancol etylic.
20. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia
A. phản ứng với [Cu(NH3)4](OH)2.
B. phản ứng khử với Cu(OH)2 khi đun nóng.
C. phản ứng thủy phân. 
D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.
II. Trắc nghiệm tự luận (5 điểm)
Câu 1 : (2,5 điểm) 
Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá : 
CH3CHO  A  B  D  E  
poli(metyl acrylat)   
Câu 2 : (1 điểm) 
Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt các chất lỏng sau : dầu thực vật, dung dịch saccarozơ, benzen, ancol etylic. Viết các phương trình hoá học (nếu có).
Câu 3 : (1,5 điểm)   
Xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp X hai este đồng phân cần vừa đủ 1,20 gam NaOH. Khi đốt cháy hỗn hợp hai este trên, người ta thu được CO2 và hơi H2O có số mol bằng nhau. 
a) Tìm công thức phân tử của hai este. 
b) Tìm công thức cấu tạo và gọi tên hai este.
c) Cho 2,22 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2,16 gam bạc. Viết phương trình hoá học và tính % khối lượng của mỗi este. 
 
HƯớNG DẫN GIảI 
I. Trắc nghiệm khách quan
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B B A B B D A C B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D B C C C A C B C
 
II. Trắc nghiệm tự luận
Câu 1. 
CH3CHO + HCN  CH3CH(OH)CN 
CH3CH(OH)CN  CH3CH(OH)COOH
CH3CH(OH)COOH  CH2=CHCOOH + H2O 
CH2=CHCOOH + CH3OH CH2=CHCOOCH3 + H2O
 
Câu 2. 
Cho các mẫu thử vào nước : Hai mẫu thử tan tạo dung dịch đồng nhất là saccarozơ và ancol etylic. 
Cho Cu(OH)2 vào 2 mẫu thử này, mẫu thử tạo dung dịch xanh lam là saccarozơ.
2C12H22O11 + Cu(OH)2  (C12H21O11)2Cu + 2H2O
Hai mẫu thử không tan (có sự phân lớp) là dầu thực vật và benzen.
Cho dung dịch NaOH dư vào 2 mẫu thử này rồi đun nóng, mẫu thử nào tan là dầu thực vật 
 
 
Câu 3.
a)  
Hỗn hợp este cháy thu được số mol CO2 bằng số mol H2O 
 este thuộc loại đơn chức no mạch hở : CnH2nO2
Ta có : 1 mol este đơn chức phản ứng với 1 mol NaOH
 n este = n NaOH = 0,03 mol  (g/mol)
14n + 32 = 74  n = 3  CTPT : C3H6O2
b) C3H6O2 có 2 đồng phân este 
CH3COOCH3  : metyl axetat
HCOOCH2CH3  :  etyl fomat
c)     
HCOOCH2CH3 + 2[Ag(NH3)2]OH  NH4OCOCH2CH3 +  2Ag + 3NH3 + H2O
0,01                                        0,02   
Khối lượng etyl fomat = 0,01.74 = 0,74 gam 
  
  
 
 
KIểM TRA 1 TIếT 
Chương trình nâng cao 
( Dành cho vùng khó khăn)
 
I. Trắc nghiệm khách quan
1. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo lỏng là chất béo mà phân tử chứa gốc axit béo không no.
B. Dầu mỡ thực vật và dầu bôi trơn xe máy đều là lipit. 
C. Lipit không tan trong nước.
D. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
2. Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất của este ?
A. Có thể là chất lỏng hoặc chất rắn. 
B. Dễ tan trong nước. 
C. Nhiệt độ sôi thấp.
D. Đa số có mùi thơm.
 
3. Este  không có ứng dụng nào sau đây  ? 
A. Làm dung môi hoà tan các hợp chất hữu cơ.
B. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ, chất dẻo và dược phẩm.
C. Dùng trong công nghiệp thực phẩm và làm mĩ phẩm.
D. Dùng làm keo dán và chất đốt như cồn và cồn khô. 
4. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Lipit bao gồm chất béo, sáp, cacbohiđrat, steroit ...
B. Chất béo là các triglixerit.
C. Mỡ chỉ chứa các gốc axit béo cao no.
D. Chất béo rắn ít tan trong nước, chất béo lỏng dễ tan trong nước.
5. Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất : (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và (3) C3H7CH2OH, ta có thứ tự : 
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1).  
C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1). 
6. Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng xà phòng hoá.
B. Phản ứng của glixerol với HNO3 đặc tạo ra glixerol trinitrat là phản ứng este hoá. 
C. Có thể dùng chất giặt rửa tổng hợp để giặt áo quần trong nước cứng. 
D. Xà phòng làm sạch vết bẩn vì cho phản ứng hoá học với chất bẩn.
7. Cacbohiđrat là
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m. 
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxil và nhóm cacboxil.
D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
8. Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 vì glucozơ
A. có tính axit yếu.
B. có nhóm –CHO.
C. có nhiều nhóm –OH kề nhau. 
D. có tính khử.
 
9. Cách thực hiện việc giặt tẩy nào sau đây đúng ?
A. Để làm sạch vết dầu, mỡ dính trên áo ta nên dùng nước Gia–ven.
B. Để làm sạch vết mực dính trên áo ta nên dùng chất giặt rửa tổng hợp.
C. Để làm sạch vết dầu, mỡ dính trên áo ta nên dùng xà phòng.  
D. Để làm sạch tất cả các vết bẩn ta nên dùng chất giặt rửa tổng hợp.
10. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không tạo ra
A. đextrin. B. saccarozơ. 
C. mantozơ. D. glucozơ.
11. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Saccarozơ được dùng trong công nghiệp tráng gương.
B. Glucozơ và saccarozơ được sinh ra khi thủy phân xenlulozơ. 
C. Glucozơ và mantozơ được sinh ra khi thủy phân tinh bột.
D. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất ancol etylic.
12. Trong các chất sau : xenlulozơ, fructozơ, fomalin, mantozơ, glixerol, tinh bột, có bao nhiêu chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
13. Để điều chế xenlulozơ axetat trong công nghiệp, người ta cho xenlulozơ tác dụng với
A. axit axetic.   B. anhiđrit axetic 
C. anđehit axetic.   D. etyl axetat.
14. Nhận định nào sau đây về etyl fomat không đúng ? 
A. Có công thức phân tử C3H6O2.
B. Là đồng phân của axit axetic.
C. Có thể cho phản ứng tráng bạc.
D. Có 1 đồng phân este khác.
15. Dung dịch glucozơ không có phản ứng nào sau đây ?
A. Hoà tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam.
B. Khử Cu(OH)2 khi đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch.
C. Tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa bạc.
D. Tạo kết tủa trắng khi tác dụng với dung dịch brom.
 
16. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Trong dung dịch, mantozơ có thể mở vòng còn saccarozơ thì không.
B. Saccarozơ và mantozơ có cùng công thức phân tử.
C. Saccarozơ và mantozơ tạo ra hai phân tử glucozơ khi bị thủy phân.
D. Saccarozơ và mantozơ đều có phản ứng với dung dịch Ag[(NH3)2]OH. 
17. Dãy gồm các dung dịch đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là 
A. glucozơ, fructozơ, mantozơ và saccarozơ.
B. glucozơ, fructozơ, mantozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ, fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
D. glucozơ, fructozơ, mantozơ và tinh bột.
18. Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,44 gam.
C. 22,5 gam. D. 14,4 gam
19. Cho các chất sau :
(1) Saccarozơ ; (2) Tinh bột ; (3) Fructozơ ; (4) Xenlulozơ ;  (5) Mantozơ.
Những chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (4), (5). 
20. Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Tinh bột có phản ứng với dung dịch iot cho màu xanh tím.
B. Xenlulozơ có phản ứng este hoá.
C. Tinh bột tham gia phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột dễ bị thủy phân thành glucozơ.
 
II. Trắc nghiệm tự luận (5 điểm)
Câu 1 : (2 điểm)  
Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá : 
Glucozơ  etanol axit axetic anhiđrit axetic  xenlulozơ triaxetat.
Câu 2 : (1 điểm) 
Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các chất lỏng sau : etyl axetat, axit axetic, hồ tinh bột, ancol etylic. 
Câu 3 : (2 điểm) 
Cho 8,8 g một este đơn chức, no, mạch hở X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M tạo một muối và ancol Y.  
a) Xác định CTPT của X. 
b) Viết các CTCT phù hợp của X, gọi tên.
c) Xác định CTCT đúng của X, biết rằng khi bị oxi hoá Y tạo hợp chất không tham gia phản ứng tráng bạc.
 
HƯớNG DẫN GIảI 
I. Trắc nghiệm khách quan
 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B D B B C B C C B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C B B D D A C D C
 
II. Trắc nghiệm tự luận
Câu 1 : (2 điểm)  
C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2   CH3COOH + H2O
2CH3COOH  (CH3CO)2O + H2O
[C6H7O2(OH)3]n + 3n(CH3CO)2O[C6H7O2(OCOCH3)3]n  + 3nCH3COOH 
Câu 2 : (1 điểm) 
+ Dùng quỳ tím để nhận biết axit axetic.
+ Dùng dung dịch I2 để nhận biết hồ tinh bột.
+ Dùng Na kim loại để nhận biết ancol etylic
+ Còn lại là etyl axetat.
Câu 3 : 
a)  
Este thuộc loại đơn chức no mạch hở : CnH2nO2
 1 mol este đơn chức phản ứng với 1 mol NaOH 
1 mol muối và 1 mol ancol.
 n este = nmuối = n ancol = nNaOH = 0,1 mol 
 Meste =  (g/mol)  14n + 32 = 88  n = 4 
 CTPT : C4H8O2
b) Các CTCT : 
HCOOCH2CH2CH3 : propyl fomat
HCOOCH(CH3) : isopropyl fomat
CH3COOCH2CH3 : etyl axetat
CH3CH2COOCH3 : metyl propionat
c) Ancol Y khi bị oxi hoá tạo ra sản phẩm không cho phản ứng tráng bạc 
 Y không phải là ancol bậc I
 CTCT của Y :  (CH3)2CHOH 
 CTCT của X :  HCOOCH(CH3)2
 
KIểM TRA 1 TIếT 
(Chương trình chuẩn)
I. Trắc nghiệm khách quan
1. Thủy phân đến cùng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được 
A. fructozơ. B. glucozơ.
C. saccarozơ. D. mantozơ.
2. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. Glucozơ và fructozơ phản ứng với H2  đều tạo ra ancol có 6 nhóm OH.
C. Khi đun nóng glucozơ với Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch.
D. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc vì không có nhóm CHO.
3. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc ?
A. Saccarozơ. B. Mantozơ.
C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
4. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit thu được dung dịch có phản ứng tráng gương vì 
A. trong phân tử saccarozơ có nhóm chức anđehit.
B. saccarozơ bị thuỷ phân thành glucozơ và fructozơ.
C. saccarozơ bị thuỷ phân thành các anđehit đơn giản.
D. trong môi trường axit saccarozơ chuyển hóa thành mantozơ.
5. Fructozơ không phản ứng với 
A. dung dịch AgNO3/ NH3. B. H2O (xt H+, to).
C. H2 (xt Ni, to). D. Cu(OH)2.
6. Cân bằng hoá học của phản ứng este hoá giữa ancol và axit hữu cơ sẽ dịch chuyển theo chiều thuận, khi ta 
A. pha loãng hỗn hợp bằng nước.                              
B. thêm dung dịch NaOH vào hỗn hợp.
C. chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp.              
D. cho thêm este vào hỗn hợp.
7. Cho các chất sau : 
(1) CH3CH2CH2OH ;  (2) CH3COOCH3 ;  (3) CH3CH2COOH.
 Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là : 
A. (3) < (2) < (1).                 
B. (1) < (3) < (2).                      
C. (2) < (1) < (3).                
D. (1) < (2) < (3).
8. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : 
C2H5OH  X  Y  CH3COOCH3
X, Y lần lượt là 
 
A. CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3CHO.
C. CH3CHO, CH3CH2OH.
D. C2H4, CH3CH2OH.
9. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân este CH3–COO–CH=CH–CH3 trong môi trường axit là
A. CH3COOH và CH3CH2CHO. 
B. CH3COOH và CH2=CH–CHO. 
C. CH3COOH và CH3CH2CH2OH.
D. CH3COOH và CH2=CH–CH2OH.
10. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo là este của glixerol với các axit béo.
B. Chất béo có chứa gốc không no thường là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. Đun nóng chất béo trong NaOH sẽ thu được xà phòng.
D. Dầu thực vật, dầu bôi trơn máy, mỡ động vật đều là chất béo. 
11. Thuỷ phân chất X trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Xlà chất nào trong các chất sau đây ?
A. saccarozơ B. xenlulozơ
C. tinh bột D. protein
12. Este X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra ancol metylic và natri propionat. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3.
C. C2H5COOCH3 . D. CH3COOC2H5.
13. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây ?
A. Cu(OH)2 /NaOH, to.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Nước brom.
D. Cu(OH)2.
14. Phát biểu nào dưới đây về xenlulozơ là không đúng ?
A. Gỗ, giấy, lá cây đều có chứa xenlulozơ.
B. Xenlulozơ là polime thiên nhiên.
C. Xenlulozơ chỉ tan trong nước nóng.
D. Trong phân tử xenlulozơ chỉ có 3 nguyên tố C, H,O.
15. Cho chuyển hoá : 
Khí cacbonic  X  Y  ancol etylic.
Mỗi mũi tên biểu thị 1 phản ứng. X, Y có thể là 
A. cacbon oxit, metanol.
B. tinh bột, glucozơ.
C. cacbon, etilen.   
D. axit cacbonic, anđehit axetic.
16. C4H8O2 có số đồng phân este là
A. 2. B.  3.               C. 4.       Tải file đính kèm: Tại đây:

Tin cùng chuyên mục