PHIẾU HỌC TẬP SỐ 7
Câu 1: Sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng: A + B ® C + D có dạng sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng toả nhiệt. B. Phản ứng hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
C. Phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng không có sự thay đổi năng lượng
Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
CO2(g) ® CO(g) + O2(g) = + 280 kJ
Lượng nhiệt cần cung cấp để tạo thành 56 g CO(g) là
A. + 140 kJ. B. + 560 kJ. C. –140 kJ. D. –560 kJ.
Câu 3: Cho các phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:
(a) 3Fe(s) + 4H2O(l) ® Fe3O4(s) + 4H2(g) = +26,32 kJ
(b) N2(g) + O2(g) ® 2NO(g) = +179,20 kJ
(c) Na(s) + 2H2O(l) ® NaOH(aq) + H2(g) = ‒ 367,50 kJ
(d) ZnSO4(s) ® ZnO(s) + SO3(g) = + 235,21 kJ
(e) 2ZnS(s) + 3O2(g) ® 2ZnO(s) + 2SO2(g) = ‒285,66 kJ
Các phản ứng thu nhiệt là:
A. (a), (b) và (d). B. (c) và (e). C. (a), (b) và (c). D. (a), (c) và (e).
Câu 4: Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau:
Phương trình nhiệt hóa học ứng với phản ứng trên là
A. 2ClF3(g) + 2O2(g) ® Cl2O(g) + 3F2O(g) = + 394,10 kJ
B. Cl2O(g) + 3F2O(g) ® 2ClF3(g) + 2O2(g) = + 394,10 kJ
C. 2ClF3(g) + 2O2(g) ® Cl2O(g) + 3F2O(g) = ‒ 394,10 kJ
D. Cl2O(g) + 3F2O(g) ® 2ClF3(g) + 2O2(g) = ‒ 394,10 kJ
Câu 5: của MgO là –602 kJ/mol. Khi 20,15 g MgO bị phân hủy ở áp suất không đổi theo phương trình dưới đây, nhiệt lượng tỏa ra hay hấp thụ là bao nhiêu?
2MgO(s) ® 2Mg(s) + O2(g)
A. 1,20.103 kJ nhiệt được tỏa ra. B. 6,02.102 kJ nhiệt bị hấp thụ.
C. 6,02.102 kJ nhiệt được tỏa ra. D. 3,01.102 kJ nhiệt bị hấp thụ.
Câu 6: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuần?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 °C hay 298 K.
B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 °C.
D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K.
|