89
đề 11
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 36, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện, số khối của X là:
A. 12 B. 24
C. 36 D. kết quả khác
Câu 2. Trộn lẫn dung dịch chứa 1 gam NaOH với dung dịch chứa 1 gam HCl, dung dịch thu được có giá trị :
A. pH > 7 B. pH = 7
C. pH < 7 D. chưa xác định được
Câu 3. Cấu hình electron nào sau đây là của Na+?
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p63s2
Câu 4. Sục 3 lít NH3 vào 5 lít H2O, thể tích dung dịch NH3 thu được là:
A. 3 lít B. 5 lít
C. 4 lít D. 8 lít
Câu 5. Kết luận nào sau đây không đúng về Ca2+:
A. có điện tích là 2+
B. có điện tích là +2
C. có 18 electron
D. có khối lượng là 40 đvC
Câu 6. Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là:
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
B. xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
C. có khí không màu thoát ra
D. có khí không màu và kết tủa nâu đỏ
Câu 7. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H8O, không tác dụng với Na, công thức cấu tạo nào sau đây là của X?
A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2OCH3
C. CH3CH(OH)CH3 C. tất cả đều đúng
Câu 8. Số công thức cấu tạo (không kể đồng phân hình học) của C4H8 là:
A. 3 B. 5
C. 4 D. 6
Câu 9. Dùng các chất nào sau đây để tách CH3COOH khỏi hỗn hợp gồm CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO?
A. NaOH, H2SO4 B. HCl, Na
C. NaHSO3, Mg D. HNO3, K.
Câu 10. Tên gọi của HCHO là:
A. anđehit fomic B. fomalđehit
C. metanal D. A, B, C đều đúng
Câu 11. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết các chất Mg, Al, Al2O3?
A. HCl B. H2SO4
C. NaOH D. NH3
Câu 12. Kết luận nào sau đây đúng về tính chất hoá học của Fe2+?
A. chỉ có tính oxi hoá
B. chỉ có tính khử
C. có cả tính oxi hoá, tính khử
D. không thể hiện tính oxh hoá, khử
Câu 13. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3, để thu được Fe(NO3)2 cần cho:
A. Fe dư B. HNO3 dư
C. HNO3 rất loãng D. HNO3 rất đặc, nóng
Câu 14. Cho phản ứng: aHCl + bMnO2 cMnCl2 + dCl2 + eH2O
Các giá trị a, b, c, d, e lần lượt là:
A. 4, 1, 1, 1, 2 B. 8, 2, 2, 1, 4
C. 8, 2, 2, 1, 4 D. 16, 2, 2, 1, 6
Câu 15. Phân kali được đánh giá theo chỉ số nào sau đây:
A. hàm lượng % về khối lượng K trong phân tử
B. hàm lượng % về khối lượng K2O trong phân tử
C. số nguyên tử K trong phân tử
D. hàm lượng % về khối lượng KOH trong phân tử
Câu 16. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết hai dung dịch Na2CO3 và NaCl?
A. quỳ tím B. HCl
C. CaCl2 D. A, B, C đều được
Câu 17. Cho các ion HS- (1), S2- (2), NH4+ (3), HSO4- (4), CO32- (5), Cl- (6). Các ion có tính axit là:
A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4 D. 2, 4, 6
Câu 18. Trong phản ứng: 2NO2 + H2O HNO3 + HNO2. Khí NO2 đóng vai trò nào sau đây:
A. chất oxi hoá
B. chất khử
C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
D. không là chất oxi hoá, không là chất khử
Câu 19. Cho FexOy vào dung dịch HNO3 loãng, x và y lần lượt nhận các giá trị nào sau đây để xảy ra phản ứng oxi hoá - khử:
A. 1 và 1 B. 2 và 3
C. 3 và 4 D. cả A và C đều đúng
Câu 20. Từ chất ban đầu là CuCl2, có thể dùng phương pháp nào sau đây để điều chế Cu nguyên chất:
A. thuỷ luyện
B. nhiệt luyện
C. điện phân dung dịch
D. tất cả đều được
Câu 21. Sục hết một lượng khí Clo vào dung dịch hỗn hợp NaBr và NaI, đun nóng thu được 1,17 g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là:
A. 0,1 mol B. 0,15 mol
C. 1,5 mol D. 0,02 mol
Câu 22. Trộn lẫn 1 lít dung dịch HNO3 0,28M với 1 lít dung dịch NaOH 0,08M được dung dịch D, độ pH của D là:
A. 7 B. 1
C. 2 D. 12
Câu 23. Cho 8,96 lít hỗn hợp khí N2O và CO2 từ qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy chỉ có 2,24 lít khí thoát ra. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp lần lượt là:
A. 75% và 25% B. 33,33% và 66,67
C. 45% và 55% D. 25% và 75%
Câu 24. Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, H+, Cl–, Ba2+, Mg2+. Dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?
A. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.
C. Dung dịch NaOH vừa đủ.
D. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.
Câu 25. Hoà tan vừa hết 3,89 gam hỗn hợp Fe và Al trong 2 lít dung dịch HCl thu được 2,24 lít H2 (đktc). Nồng độ của dung dịch HCl là:
A. 0,3 M B. 0,1 M
C. 0,2 M D. 0,15 M
Câu 26. Một dung dịch HCl nồng độ 45% và một dung dịch HCl khác có nồng độ 15%. Để có một dung dịch mới có nồng độ 20% thì cần phải pha chế về khối lượng giữa 2 dung dịch theo tỉ lệ là:
A. 1 : 3 B. 3 : 1
C. 1 : 5 D. 5 : 1
Câu 27. Cho 0,685g hỗn hợp gồm Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 2,105 g B. 3,95 g
C. 2,204 g D. 1,885 g
Câu 28. Khử hoàn toàn 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 0,9 g H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 1,2 g B. 1,6 g
C. 2,4 g D. 2,6 g
Câu 29. Cho 24,4 g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m (g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:
A. 2,66 g B. 22,6 g
C. 26,6g D. 6,26 g
Câu 30. Cho hỗn hợp E gồm hai kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kỳ liên tiếp có khối lượng 17g. Hòa tan hết hỗn hợp E trong H2O thu được dung dịch F. Cô cạn F thu được 27,2 g chất rắn. X, Y là:
A. Li, Na B. Na, K
C. K, Rb D. Rb, Cs
Câu 31. Một chất có công thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của chất đó là:
A. C4H10 B. C6H14
C. C8H18 D. C4H8
Câu 32. Đốt cháy một axit no đơn chức thu được x mol CO2 và y mol H2O. x và y có mối quan hệ:
A. x = y B. x > y
C. x < y D. tuỳ thuộc từng axit
Câu 33. Khi đốt cháy một hidrocacbon X ta thu được thể tích H2O gấp đôi thể tích CO2 ở cùng điều kiện. Vậy công thức phân tử của X là:
A. CnH2n (n 2) B. CnH2n+4 (n 1)
C. CnH2n+2 (n 1) D. CH4 là hidrocacbon duy nhất.
Câu 34. Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ X người ta thu được CO2, N2 và hơi nước. Câu khẳng định nào sau đây đúng:
A. Trong X có cacbon, oxi và hiđro.
B. Trong X có chứa cacbon, hiđro, nitơ và có thể có oxi.
C. Trong X có chứa oxi, hiđro, nitơ và có thể có cacbon.
D. Trong X có chứa cacbon, oxi, hiđro và có thể nitơ.
Câu 35. Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm:
A. hai muối và hai rượu
B. hai muối và một rượu
C. một muối và hai rượu
D. một muối và một rượu
Câu 36. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết hai chất HCOOH và HCHO?
A. dung dịch AgNO3/NH3
B. dung dịch NaOH
C. quỳ tím
D. Cu(OH)2
Câu 37. Cho các phản ứng: CH3CHO A CH3COOH.
A là chất nào trong các chất sau:
A. C2H5OH
B. CH3COONH4
C. CH3COONa
D. tất cả đều đúng
Câu 38. Trong các chất HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH, C6H5COOH. Chất có tính axit mạnh nhất là:
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. CH2=CH-COOH
D. C6H5COOH
Câu 39. Trong các chất sau đây: C2H5OH, CH3OCH3, CH3COOH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. C2H5OH
B. CH3OCH3
C. CH3COOH
D. chưa xác định được
Câu 40. Khi đốt cháy hết một hợp chất A được CO2 và H2O có tỷ lệ A là chất nào trong các chất sau đây:
A. C4H6 B. C6H6
C. C2H6 D. C2H4
Câu 41. Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu có cùng công thức phân tử C4H10O thu được 1 anken duy nhất, công thức cấu tạo của hai rượu là:
A. CH3 - CH2- CH2- CH2 - OH và
B. và
C. và CH3 - CH2- CH2- CH2 - OH
D. và
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O. m có giá trị là:
A. 2g B. 4g
C. 6g D. 8g
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở trong cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 9,0g H2O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng:
A. Ankan B. Anken
C. Ankin D. Aren
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C và H thu được 3 mol CO2 và 4 mol H2O. X là chất nào trong những chất sau:
A. C3H4 B. C3H8
C. C4H8 D. C4H10
Câu 45. Chia m (g) một anđehit X thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O.
- Phần 2: Cho tác dụng với AgNO3/ NH3 dư thu được Ag kim loại với tỉ lệ mol nX : nAg= 1: 4. Anđehit X là:
A. Anđehit no đơn chức
B. Anđehit no 2 chức.
C. Anđehit fomic
D. Không xác định được
Câu 46. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là;
A. 108 g B. 10,8 g
C. 64,8 g D. 6,48 g.
Câu 47. Chia a(g) hỗn hợp hai rượu no, đơn chức thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2(đktc)
- Phần 2: Mang tách nước hoàn toàn thu được hỗn hợp hai anken.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anken này thu được m (g)H2O. m có giá trị là:
A. 0,18 g B. 1,8 g
C. 8,1 g D. 0,36 g
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức được 0,4 mol CO2. Hiđo hoá hoàn toàn 2 anđehit này cần 0,2 mol H2 được hỗn hợp hai rượu no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu này thì số mol H2O thu được là:
A. 0,4 mol B. 0,6 mol
C. 0,8 mol D. 0,3 mol
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 5,8g anđehit X thì thu được 5,4g H2O và 6,72 lít CO2 (đktc)
Vậy CTPT của X là:
A. C2H4O B. C4H6O2
C. C3H6O D. C4H8O
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol este X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Khi thủy phân 0,1 mol X bằng dung dịch KOH được 0,2 mol rượu etylic và 0,1 mol muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5
C. D. CH2(COOC2H5)2
Đề 12
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. nhóm IIA, chu kì 3
B. nhóm IIA, chu kì 2
C. nhóm IIA, chu kì 2
D. nhóm IIIA, chu kì 3
Câu 2. Các nguyên tử và ion Ca2+, Cl- và Ar đều có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6. Bán kính của các nguyên tử và ion có:
A. Ca2+ = Cl- = Ar
B. Ca2+ > Cl- > Ar
C. Ca2+ > Cl- > Ar
D. Cl- > Ar > Ca2+
Câu 3. Lưu huỳnh có các số oxi hoá cơ bản là -2, +4, +6. Kết luận nào sau đây đúng về tính chất hoá học của SO2:
A. có tính khử
B. vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
C. có tính oxi hoá
D. không có tính oxi hoá, tính khử
Câu 4. Trộn lẫn dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 với dung dịch chứa 0,2 mol HCl thu được dung dịch có:
A. pH = 7 B. pH > 7
C. pH < 7 D. chưa tính được
Câu 5. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch Na2CO3, màu của dung dịch thu được là:
A. màu tím B. không màu
C. màu xanh D. màu đỏ
Câu 6. Trong các hợp chất: HCl, Cl2, Cl2O7, MnCl2, HClO. Số oxi hóa của clo lần lượt là:
A. -1, 0, +7, +1 và -1
B. -1, 0, +7, -1 và +1
C. +1, 0, +7, +1 và -1
D. -1, 0, +2, +1 và -1
Câu 7. Phản ứng: 2KOH + Cl2 KCl + KClO + H2O Thuộc loại:
A. phản ứng oxi hóa - khử
B. không phải là phản ứng oxi hóa - khử
C. phản ứng hóa hợp
D. phản ứng cộng hợp
Câu 8. Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O có cùng thể tích ở cùng điều kiện, X thuộc dãy đồng đẳng của:
A. ankan B. anken
C. ankin D. aren
Câu 9. Số đồng phân của các chất có công thức phân tử C5H12 là:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ Y thu được CO2, H2O, HCl. Kết luận nào sao đây đúng với Y:
A. phân tử chứa cacbon, hiđro, oxi và clo
B. phân tử chứa cacbon, hiđro và clo
C. phân tử chứa cacbon, hiđro, clo và có thể có oxi
D. phân tử chứ cacbon, hiđro, oxi và có thể có clo
Câu 11. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết hai chất khí SO2 và CO2:
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch Br2
D. giấy quỳ ẩm
Câu 12. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch: NaCl, NH4Cl, AlCl3, FeCl2, CuCl2, (NH4)2SO4:
A. BaCl2 B. Ba(OH)2
C. NaOH D. quỳ tím
Câu 13. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các kim loại Al, Mg, Fe, Cu, Ba:
A. 1 B. 2
C. 3 D. tất cả
Câu 14. Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl3 và Na2CO3 là:
A. tạo kết tủa trắng
B. có khí không màu và kết tủa keo trắng
C. có khí không màu
D. không có hiện tượng gì
Câu 15. Khi cho Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, sản phẩm muối thu được là:
A. FeCl2 B. FeCl3
C. hỗn hợp FeCl2 và FeCl3 D. không phản ứng
Câu 16. Khi cho HCl tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan gồm:
A. NaCl và NaOH dư B. NaCl
C. NaCl và NaClO D không thu được muối khan
Câu 17. Trộn lẫn bột Fe và S, đốt cháy để phản ứng xảy ra hết, muối thu được là:
A. FeS B. FeS2
C. Fe2S3 D. Fe3S4
Câu 18. Để nhận biết hai dung dịch KCl và NaCl người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. quỳ tím
B. đốt cháy trên ngọn lửa đèn cồn
C. dung dịch AgNO3
D. không nhận biết được
Câu 19. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các gói bột rắn Al, Fe + Fe2O3, Fe2O3, CuO:
A. NaOH B. HCl
C. Ba(OH)2 D. không nhận biết được
Câu 20. Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số:
A. % khối lượng NO trong phân tử
B. % khối lượng HNO3 trong phân tử
C. % khối lượng N trong phân tử
D. % khối lượng NH3 trong phân tử
Câu 21. Khí thải chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit là:
A. CO B. SO2
C. CO2 D. tất cả A, B, C đều đúng
Câu 22. Quặng đolomit bao gồm các chất:
A. CaO và BaO
B. CaCO3 và BaCO3
C. MgCO3 và CaCO3
D. BaCO3 và MgCO3
Câu 23. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để tách Ag khỏi hỗn hợp chất rắn gồm: Fe, Pb, Cu, Ag mà không làm thay đổi khối lượng Ag:
A. HCl B. NaOH
C. AgNO3 D. Fe(NO3)3
Câu 24. Để điều chế được hỗn hợp 26 lít H2 và CO có tỉ khối hơi đối với metan bằng 1,5 thì và CO cần lấy là:
A. 4 lít và 22 lít B. 22 lít và 4 lít
C. 8 lít và 44 lít D. 44 lít và 8 lít
Câu 25. Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được là:
A. 2,24 lít và 6,72 lít
B. 2,016 lít và 0,672 lít
C. 0,672 lít và 2,016 lít
D. 1,972 lít và 0,448 lít
Câu 26. Cho 1,22g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 1,97g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:
A. 1,33 g B. 1,6 g
C. 13,3g D. 6,26 g
Câu 27. Hoà tan hết 38,60g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 14,56 lít H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là:
A. 48,75 g B. 84,75 g
C. 74,85g D. 78,45 g
Câu 28. Trộn 2,7g Al với 2,4g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được m (g) hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:
A. 1,12 B. 2,04
C. 5,1 D. 10,2
Câu 29. Cho luồng khí H2 đi qua ống đựng 20 gam Fe2O3 thu được 4,5g H2O và m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 15,5 gam B. 16 gam
C. 18 gam D. 8 gam
Câu 30. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38g. Khối lượng Cu thoát ra là:
A. 0,64 g B. 1,28 g
C. 1,92 g D. 2,56 g
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit no, đơn chức thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol là:
A. CO2 = H2O B. CO2 > H2O
C. CO2 < H2O D. chưa xác định được
Câu 32. Để tách CH3CHO ra khỏi hỗn hợp gồm CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH người ta có thể dùng các hoá chất nào sau đây:
A. NaHSO3 và HCl
B. AgNO3 trong NH3
C. NaOH và HCl
D. AgNO3 trong NH3 và HCl
Câu 33. Bậc của rượu được xác định vào yếu tố nào sau đây:
A. số nhóm OH trong phân tử
B. bậc nguyên tử cacbon chứa nhóm OH
C. số nguyên tử cacbon
D. số nguyên tử oxi trong phân tử
Câu 34. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở C2H4O2 cho phản ứng tráng gương ?
A. 3 B. 2
C. 4 D. 1
Câu 35. Trong các chất CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH và CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. CH3CHO B. CH3COOC2H5
C. C2H5OH D. CH3COOH
Câu 36. Chỉ dùng một hoá chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết các chất lỏng C2H5OH, etilenglycol, glucozơ, CH3CHO:
A. dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Cu(OH)2
C. quỳ tím D. NaHSO3
Câu 37. Để điều chế phenol, sơ đồ phản ứng nào sau đây là đúng:
A. C6H6 C6H5Cl C6H5OH
B. C6H6 C6H5Cl C6H5ONa C6H5OH
C. C6H6 C6H5CH3 C6H5OH
D. Tất cả đều đúng
Câu 38. Để tách C6H5OH khỏi hỗn hợp với C6H6, C6H5NH2 người ta cần dùng lần lượt các hoá chất nào sau đây (không kể các phương pháp vật lí):
A. NaOH và HCl B. H2O và CO2
C. Br2 và HCl D. HCl và NaOH
Câu 39. Khi đốt cháy muối CH3COONa, chất rắn thu được là:
A. NaOH
B. Na2CO3
C. Na2O
D. không thu được chất rắn nào
Câu 40. Trong các chất C3H6, C3H6O, C3H8O, C3H6O2. Chất có % khối lượng cacbon nhỏ nhất là:
A. C3H6 B. C3H6O
C. C3H8O D. C3H6O2
Câu 41. X là hợp chất hữu cơ có phân tử khối là 124đvC. Thành phần khối lượng các nguyên tố là: 67,75% C, 6,45% H, 25,8% O. Công thức phân tử của X là:
A. C6H6O B. C7H10O2
C. C7H8O2 D. C8H10O2
Câu 42. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H6O, không tác dụng với Na, không có phản ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là:
A. CH3COCH3 B. CH2=CH-CH2-OH
C. CH3CH2CHO D. tất cả đều sai
Câu 43. Cho phương trình hóa học: 2X + 5O2 4CO2 + 4H2O
Công thức phân tử của X là:
A. C2H2 B. C2H4
C. C2H4O D. C2H4O2
Câu 44. Cho este CH3COOC6H5 tác dụng hết với dung dịch NaOH người ta thu được:
A. CH3COONa và C6H5OH
B. CH3COONa và C6H5ONa
C. CH3COOH và C6H5OH
D. CH3COOH và C6H5ONa
Câu 45. Trong các chất sau: CH3COCH3, CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2Cl, chất có khả năng tan trong nước nhiều nhất là:
A. CH3COCH3 B. CH3COOH
C. CH3CHO D. CH3CH2Cl
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin được 0,2 mol H2O. Nếu hiđro hoá hoàn toàn 0,1 mol ankin này rồi đốt thì số mol H2O thu được là:
A. 0,6 mol B. 0,5 mol
C. 0,4 mol D. 0,3 mol.
Câu 47. A, B là hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6g A và 2,3g B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của 2 rượu là:
A. CH3OH, C2H5OH
B. C2H5OH, C3H7OH
C. C3H7OH, C4H9OH
D. C4H9OH, C5H11OH.
Câu 48. Cho 1,5 gam một anđehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong amoniac, thu được 21,6 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là:
A. OHC – CHO B. CH2=CH-CHO
C. HCHO D. CH3-CH2-CHO
Câu 49. Đốt cháy hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức thu được 6,72 lit (đktc) CO2. Khi hiđro hoá hoàn toàn anđehit cần 4,48 lít (đktc) H2 thu được hỗn hợp 2 rượu no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu thì khối lượng H2O thu được là:
A. 18 gam B. 9 gam
C. 27 gam D. 36 gam
Câu 50. Khi cho 4,6 g ancol no tác dụng với Na (dư) sinh ra 1,68 lít khí H2 (đktc). MA 92đvC. Công thức phân tử của A là:
A. C4H8(OH)2 B. C3H4(OH)4
C. C3H6(OH)2 D. C3H5(OH)3
Đề 13
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p6
C. 1s22s12p4 D. 1s22s22p5
Câu 2. Kết luận nào sau đây không đúng? Cation Na+:
A. có 11 electron B. có điện tích 1+
C. có hai lớp electron D. có số khối là 23
Câu 3. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. nhóm IIA, chu kì 3 B. nhóm IIIA chu kì 3
C. nhóm IIA chu kì 5 D. nhóm VA chu kì 2
Câu 4. Số electron trong ion CO32- là:
A. 32 B. 30
C. 28 D. 34
Câu 5. Cho Fe(OH)n vào dung dịch HNO3, n nhận giá trị như thế nào để xảy ra phản ứng oxi hoá khử ?
A. n = 1 B. n = 2
C. n = 3 D. A và C đều đúng
Câu 6. Cho quỳ tím vào ống nghiệm đựng dung dịch NH4Cl, màu của giấy quỳ thu được là:
A. màu đỏ B. màu xanh
C. không màu D. màu tím
Câu 7. Cho một mẩu Ba vào dung dịch (NH4)2SO4. Hiện tượng xảy ra là:
A. có khí không màu mùi khai và kết tủa trắng
B. có kết tủa trắng
C. có khí không màu, mùi khai
D. không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 8. Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ cho biết:
A. tỉ lệ về số lượng các nguyên tử trong phân tử
B. thành phần định tính của chất hữu cơ
C. số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử
D. A, B, C đều đúng
Câu 9. Nhóm chức -COOH có tên gọi là:
A. cacbonyl B. cacboxyl
C. cacboxylic D. hiđroxyl
Câu 10. Công thức hóa học của phân đạm ure là:
A. NH4Cl B. NH4NO3
C. (NH2)2CO D. (NH4)2SO4
Câu 11. Để trung hoà 2 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,1M cần:
A. 1 lít dung dịch HCl 0,2M
B. 1 lít dung dịch H2SO4 0,2M
C. 2 lít dung dịch HNO3 0,1M
D. 2 lít dung dịch HCl 0,4M
Câu 12. Kết luận nào sau đây đúng về tính chất hoá học của đơn chất lưu huỳnh?
A. là chất có tính khử
B. là chất có tính oxi hoá
C. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
D. không thể có tính oxi hoá khử
Câu 13. Dùng chất nào sau đây để tách CO2 khỏi hỗn hợp với SO2:
A. dung dịch brôm B. dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch NaOH D. tất cả đều được
Câu 14. Sục 2,24 lít (đktc) CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, màu của dung dịch thu được là:
A. màu đỏ B. màu xanh
C. màu tím D. không màu
Câu 15. Hoà tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. m có giá trị là:
A. 0,23 gam B. 0,46 gam
C. 1,25 gam D. 2,3 gam
Câu 16. Trộn lẫn dung dịch chứa 2 gam KOH với dung dịch chứa 1 gam HCl, chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
A. KCl B. KCl và HCl
C. KOH và KCl D. KOH
Câu 17. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong, hiện tượng thí nghiệm quan sát được là:
A. có kết tủa trắng tạo thành B. không có kết tủa
C. CO2 không tan, thoát ra ngoài D. có kết tủa trắng sau tan
Câu 18. Cho các kim loại Mg, Al, Pb, Cu, Ag. Các kim loại đẩy được Fe ra khỏi Fe(NO3)3 là:
A. Mg, Pb và Cu B. Al, Cu và Ag
C. Pb và Al D. Mg và Al
Câu 19. Để nhận biết các dung dịch NaOH, BaCl2, Na2CO3, HCl, H2SO4. Người ta chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất sau:
A. quỳ tím B. AgNO3
C. KOH D. tất cả đều được
Câu 20. Để điều chế Ca từ CaCl2 người ta sử dụng phương pháp nào sau đây:
A. nhi